Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khuất bóng


t. 1. Không được ánh sáng soi đến: Ngồi khuất bóng. 2. Nói ngÆ°á»i già chết: Ông tôi đã khuất bóng.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.